🌟 -ㄹ 때
📚 Annotation: ‘이다’, 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.
• Sức khỏe (155) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Gọi điện thoại (15) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Xem phim (105) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Sử dụng bệnh viện (204) • Mua sắm (99) • Văn hóa đại chúng (82) • Mối quan hệ con người (255) • Lịch sử (92) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Du lịch (98) • Xin lỗi (7) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Tôn giáo (43) • Giáo dục (151) • Yêu đương và kết hôn (19) • So sánh văn hóa (78) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Khí hậu (53) • Mối quan hệ con người (52) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Sự kiện gia đình (57)